MỘT SỐ TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý TRONG ĐỀ THI TOEIC
1. LATE/LATELY
-Late có thể vừa là TÍNH TỪ, vừa là TRẠNG TỪ, mang nghĩa “after the correct time”/ ”muộn”
ex: +I’m not hungry because I had a late lunch. (adjective)
+He slept late and missed his first class. (adverb)
-Lately là trạng từ, nghĩa là “recently”/ “gần đây, mới đây”
ex: I haven’t studied a lot lately. Work has been busy for the past couple weeks.
2. HARD/HARDLY
-Hard có thể là TÍNH TỪ (với 2 nghĩa: khó hoặc cứng) và TRẠNG TỪ (vất vả, cực nhọc)
ex: + This book is too hard for me. I can’t read it. (adjective, hard = difficult)
+This mattress is too hard. I can’t sleep. (adjective, hard = opposite of “soft”)
+She’s working hard to finish the project by tomorrow. (adverb, hard= intensely)
-Hardly là trạng từ có nghĩa “almost not”/ “hầu như không”
ex: We have a bad connection – I can hardly hear you. (= I almost can’t hear you)
Read more »
-Late có thể vừa là TÍNH TỪ, vừa là TRẠNG TỪ, mang nghĩa “after the correct time”/ ”muộn”
ex: +I’m not hungry because I had a late lunch. (adjective)
+He slept late and missed his first class. (adverb)
-Lately là trạng từ, nghĩa là “recently”/ “gần đây, mới đây”
ex: I haven’t studied a lot lately. Work has been busy for the past couple weeks.
2. HARD/HARDLY
-Hard có thể là TÍNH TỪ (với 2 nghĩa: khó hoặc cứng) và TRẠNG TỪ (vất vả, cực nhọc)
ex: + This book is too hard for me. I can’t read it. (adjective, hard = difficult)
+This mattress is too hard. I can’t sleep. (adjective, hard = opposite of “soft”)
+She’s working hard to finish the project by tomorrow. (adverb, hard= intensely)
-Hardly là trạng từ có nghĩa “almost not”/ “hầu như không”
ex: We have a bad connection – I can hardly hear you. (= I almost can’t hear you)
Read more »