Breaking News

NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.

I hold one’s dog from time to time.

Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.

Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.

I no longer see my friend because he is out of town.

Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.

Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.

Don't use that bicycle. It’s out of date.

Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.

Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.

Read more »