NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM
absent from : vắng mặt ở
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
Read more »
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
Read more »