MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH CỬA MIỆNG HÀNG NGÀY
• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận