NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH
1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
3. advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)
Read more »
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
3. advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)
Read more »