PHÂN BIỆT một số trường hợp sử dụng của DO và MAKE
DO
- do housework: làm việc nhà- do homework: làm bài tập về nhà- do exercise: tập thể dục- do exercises: làm bài tập về nhà- do the washing up (=wash the dishes): rửa bát- do the washing (= wash one's clothes): giặt quần áo- do one's teeth (= brush one's teeth): đánh răng- do one's best (= try one's best): cố gắng hết sức mình- have sth to do with sb/ sth: có liên quan đến ai/ cái gì
Read more »
- do housework: làm việc nhà- do homework: làm bài tập về nhà- do exercise: tập thể dục- do exercises: làm bài tập về nhà- do the washing up (=wash the dishes): rửa bát- do the washing (= wash one's clothes): giặt quần áo- do one's teeth (= brush one's teeth): đánh răng- do one's best (= try one's best): cố gắng hết sức mình- have sth to do with sb/ sth: có liên quan đến ai/ cái gì
Read more »